Màu bạc Sonic Iridium mới tận dụng những mảng đổ bóng sâu làm nổi bật từng đường nét của RX. Thêm vào đó, màu xám Sonic Chrome mang lại vẻ ngoài đầy cuốn hút nhờ lớp sơn ánh kim cùng độ bóng thành phẩm cao.
Kết nối Apple Carplay và Android cho phép bạn có thể sử dụng các tính năng trên điên thoại thông minh của mình ở màn hình giải trí của xe.
Một cảm ứng ở cản sau cho phép bạn dễ dàng mở và đóng cốp khi bạn đưa chân đến gần.
Đèn hậu được cách điệu vuốt dài từ đuôi xe đến hông xe tạo nên hiệu ứng ánh sáng vô cùng quyến rũ và hiện đại.
Hàng ghế sau có thể trượt, ngả, gập phẳng 60/40 tận dung tối ưu toàn bộ khoang nội thất để chở đồ.
Không chi tạo ra vẻ đẹp mạnh mẽ thể thao, đường gân dọc thân xe còn cải thiện đáng kể khí động học và tối ưu hóa hiệu suất nhiên liệu.
Đèn ban ngày hình chữ L kết hợp với thiết kể độc đáo của cụm đèn trước tạo nên nét đặc trưng, dễ nhận ra của những chiếc xe Lexus.
Ghế xe được thiết kế để vừa đảm bảo sự thoải mái đồng thời dễ dàng di chuyển ra vào cho người lái và hành khách.
Với các điện thoại chức năng Qi, bạn chỉ cần đặt điện thoại lên khay để sạc mà không cần dùng dây nối.
Một chiếc đèn nhỏ được tích hợp trong tay nắm cửa giúp người dùng dễ dàng nhận biết vị trí tay nắm, đồng thời chiếu sáng bước chân khi lên xe.
Thời gian tăng tốc
(0-100km/h)
Mã lực
Tốc độ tối đa
(km/h)
RX350 sử dụng động cơ V6 3.5l tạo nên hiệu suất nhiên liệu tối ưu.
Người lái có thể lựa chọn các chế độ lái phù hợp với phong cách của mình với 4 chế độ: THƯỜNG, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU, THỂ THAO S, THỂ THAO S+.
Để tiết kiệm nhiên liệu cho hành trình dài hơn, Hệ thống Dừng & Khởi động sẽ ngắt động cơ khi xe dừng.
Hộp số tự động 8 cấp mang đến cảm giác lái hứng khởi, đảm bảo tiết kiệm nhiên liệu tối ưu mà vẫn chuyển số mượt mà và tăng tốc mạnh mẽ.
Hệ thống này sẽ điều chỉnh tỉ lệ giảm xóc khi lái xe tạo nên sự ổn định và êm ái vốn là đặc trưng của dòng xe Lexus.
Hệ thống treo trước MacPherson nhỏ gọn và cứng vững với các cánh tay đòn được hạ thấp giúp thân xe luôn ổn định và đem đến cảm giác lái đầy thú vị.
Phanh an toàn khi đỗ xe phát hiện chướng ngại vật ở phía trước và sau xe, hay các phương tiện khác đang di chuyển đến gần khi lùi xe và tự động phanh khi sắp xảy ra va chạm.
AN TOÀN ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG THÍCH ỨNG TÍCH HỢP CÔNG NGHỆ QUÉT TỐC ĐỘ CAO Hệ thống AHS đầu tiên trên thế giới của Lexus tăng cường độ chiếu sáng ở tầm rộng với độ phân tán ánh sáng hợp lý, không làm chói mắt tài xế xe ngược chiều.
Tác động của va đập được giảm thiểu nhờ 10 túi khí SRS dọc khoang nội thất, giúp bảo vệ tốt hơn cho người lái và hành khách.
Khi phát hiện xe đang đi đến từ phía sau, ngay cả ở tốc độ cao, hệ thống thế hệ mới này sẽ cảnh báo đến người lái.
Đèn rẽ góc rộng LED tăng cường độ chiếu sáng khi xe vào cua, đảm bảo sự an toàn cho người đi bộ.
Cấu trúc thân xe cứng vững, hấp thụ xung lực sẽ bảo vệ bạn, những người thân yêu và xe của bạn khỏi những tác động lên phía trước, phía sau, bên hông và trần xe.
Màn hình hỗ trợ đỗ xe sẽ hướng dẫn chính xác khi bạn tìm cách đỗ xe bằng cách thêm các vạch đường đỗ xe dự kiến lên nguồn cấp video của camera sau.
Hệ thống LTA sử dụng camera phía trước để theo dõi các vạch kẻ đường và sẽ tự động dùng hệ thống đánh lái trợ lực để giữ cho xe ở giữa làn đường.
Người lái có thể nhanh chóng kiểm tra chi tiết hiệu suất của xe trong nháy mắt, nhờ màn hình HUD đủ màu sắc chiếu thông tin quan trọng lên kính chắn gió.
Loại động cơ | 3,5 L V6 24 van Trục cam kép với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép mở rộng |
Dung tích xy lanh | 3,456 cc |
Đường kính lòng xy lanh & kỳ động cơ | 94.0 x 83.0 mm |
Tỷ số nén | 11.8 |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4S |
Công suất tối đa | 296 hp/6300 rpm |
Mức tiêu hao nhiên liêu | |
Đường hỗn hợp | 9.9 L/100km |
Đường đô thị | 13.9 L/100km |
Đường cao tốc | 7.5 L/100km |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 |
Vận tốc tối đa | 200km/h |
Mômen xoắn cực đại | 370 Nm/4600-4700 rpm |
Khả năng tăng tốc | 7.9 giây (0 – 100 km/h) |
Bán kính vòng quay tối thiểu (lốp) | 5.9 m |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp |
Phanh | |
Trước | Phanh đĩa thông gió |
Sau | Phanh đĩa thông gió |
Hệ thống treo | |
Trước | Hệ thống treo Macpherson |
Sau | Tay đòn kép |
Hệ thống lái | Trợ lực điện |
Tổng thể | |
Chiều dài | 4,890 mm |
Chiều rộng | 1,895 mm |
Chiều cao | 1,690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,790 mm |
Vệt bánh xe | |
Trước | 1,640 mm |
Sau | 1,630 mm |
Trọng Lượng | |
Trọng lượng không tải | 2,035 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2,575 kg |
Dung tích bình xăng | 72L |
Vành hợp kim 235 / 55 R20 | ||
Lốp dự phòng tiêu chuẩn | Có |
Cửa sổ trời: Nghiêng / Trượt | Có |
Đèn nội thất công nghệ LED | |
Vô lăng có thể điều chỉnh bằng điện | Có |
Ốp cửa, bảng táp lô và hộp đưng đồ | Gỗ |
Bảng táp lô bọc da với đường may màu | Có |
Đồng hồ kim số cao cấp Lexus | Có |
Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập | Có |
Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW) | Có |
Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh | Có |
Rèm chống nắng cửa sau | Chỉnh cơ |
Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở | Có |
Gương chiếu hậu hai bên thân xe điều chỉnh điện và tích hợp chức năng nhớ vị trí | Có |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói (tự động điều chỉnh độ sáng) | Có |
Ghế ngồi | |
Chất liệu ghế | Ghế bọc da cao cấp semi-aniline |
Ghế người lái | Điều chỉnh 10 hướng, 3 vị trí nhớ ghế, hỗ trợ tựa lưng ghế và làm mát ghế |
Ghế hành khách | Điều chỉnh 10 hướng, 3 vị trí nhớ ghế, hỗ trợ tựa lưng ghế |
Ghế sau | Ghế sau điều khiển điện ngả và gập 40/20/40, lưng ghế sau có thể gập phẳng |
Hệ thống khóa thông minh | Có | |
Hệ thống khởi động thông minh | Có | |
Cảm ứng gạt mưa tự động | Có | |
Điều khiển hành trình | Chủ động | |
Vô lăng tích hợp điều khiển âm thanh | Có | |
5 lựa chọn chế độ lái | Tiết kiệm nhiên liệu/Thông thường/Thể thao S/Thể thao S+/Tùy chọn | |
Nút điều khiển trung tâm | Có | |
Kết nối qua Bluetooth | Có |
Tính năng kết nối USB | Apple Carplay | |
Đài AM / FM | Có | |
Đầu đĩa DVD | Có | |
Màn hình LCD 12.3 inch | Có | |
Hệ thống loa Mark Levinson | 15 |
Hệ thống túi khí | 10 | |
Túi khí trước cho người lái và người ngồi ghế trước | 2 | |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 | |
Túi khí đùi cho người ngồi ghế trước | 1 | |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | 2 | |
Túi khí bên cho hàng ghế sau | 2 | |
Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau | 2 | |
Hê thống chiếu sáng | ||
Đèn chiếu gần | 3 bóng LED | |
Đèn chiếu xa | LED | |
Đèn chạy ban ngày | LED | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |
Bộ rửa đèn pha | Có | |
Đèn rẽ góc rộng LED | Có | |
Đèn sương mù phía trước và sau LED | Có |
Màn hình màu hiển thị thông tin trên kính (HUD) | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS) | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Có | |
Hệ thống cảnh báo va chạm khi lùi (RCTA) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS) | Có | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC) | Có | |
Hệ thống treo tự thích ứng (AVS) | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe (VSC) | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Phanh đỗ điện tử (EPB) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera lùi | Có | |
Camera 360 | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus | Có |