Lexus IS hoàn toàn mới sở hữu hình dáng xe tựa như ôm lấy mặt đất giúp hạ thấp trọng tâm cũng như làm tăng thêm độ linh hoạt cho xe. Hoàn thiện cho hình dáng tựa đôi cánh của IS mới là lớp sơn phủ bóng loáng, tất cả đều toát lên vẻ thanh lịch và sang trọng không thể chối từ.
Thắt lại ở phía trên và mở rộng hơn ở phía dưới, lưới tản nhiệt hình con suốt kiểu đồng hồ cát được thiết kế lại để tạo nên một ấn tượng giàu thẩm mỹ hơn với trọng tâm thấp.
Đuôi xe sở hữu thiết kế đầy phong cách với dải đèn dạng lưỡi kiếm, tạo ra một dải chiếu sáng liên tục. Dải đèn hậu này kết hợp với thiết kế hình con suốt ở mỗi đầu mang tới cho xe một diện mạo sắc sảo, đậm âm hưởng tương lai.
Apple CarPlay và Android Auto™ được tích hợp trong IS hoàn toàn mới, cho phép người lái điều khiển các chức năng cực kỳ dễ dàng liền mạch thông qua một màn hình cảm ứng đa phương tiện 8 inch.
Cần số được trang trí bằng da tuyệt đẹp và thiết kế vừa khít với bàn tay người lái là một ví dụ tinh tế khác cho sự tận tâm chú ý tới từng chi tiết của Lexus.
Lựa chọn kính chắn gió, kính cửa xe và kính chắn gió đuôi xe có tác dụng giảm cường độ tia cực tím sẽ đem tới cho bạn và hành khách trên xe khả năng bảo vệ toàn diện khỏi tia cực tím.
IS mới được trang bị các bánh xe lớn hơn với lớp phủ kim loại màu bạc sáng bóng tuyệt đẹp. Kích thước lốp lớn hơn đồng nghĩa với việc sự thoải mái, khả năng phản hồi và đáp ứng của hành trình cũng được cải thiện.
IS mới được trang bị vô lăng 3 chấu với lớp da sử dụng đạt chất lượng tuyệt hảo, đảm bảo cảm giác tột đỉnh ngay từ lần chạm đầu tiên. Lớp da vô lăng cũng được thiết kế nhất quán với toàn bộ nội thất khác trong khoang lái.
IS hoàn toàn mới sở hữu thiết kế với khoang hành lý cực kỳ rộng rãi, có thể chứa tới 3 túi golf cỡ lớn.
Thời gian tăng tốc
(0-100km/h)
Mã lực
Tốc độ tối đa
(km/h)
IS 300 được trang bị động cơ xăng 4 xi-lanh tăng áp dung tích 2.0 lít siêu êm.
Động cơ của IS 300 mới đượac trang bị một trục cân bằng có các bánh răng chế tạo từ nhựa tổng hợp nhằm mang tới độ êm ái còn cải thiện hơn trước.
Vì động cơ turbo tăng áp yêu cầu dòng khí nạp vào phải êm ái, đội ngũ kỹ sư của chúng tôi đã đặc biệt tập trung tạo ra các ống dẫn đặc biệt có tác dụng truyền năng lượng mà không gây tiếng ồn.
Xe được trang bị một hộp số chuyển số thể thao trực tiếp tám cấp sở hữu bộ ly hợp với tác dụng khóa bộ chuyển đổi mô-men xoắn ở các bánh răng từ số 2 đến số 8 khi tăng tốc mạnh.
Thoải mái lựa chọn kiểu vận hành của xe phù hợp với phong cách lái của bạn với 3 lựa chọn: THƯỜNG, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU và THỂ THAO, Thể thao + (Dành cho xe hạng sang)
Hệ thống lái Điện sở hữu khả năng phản hồi cũng như khả năng lái êm ái được cải thiện hơn nữa mang lại cho xe độ bám cực ấn tượng khi di chuyển ở tốc độ cao.
Khả năng phân phối lực tuyến tính và khả năng xử lý chuẩn xác một lần nữa làm tăng thêm kết nối giữa người lái và xe. Những đặc điểm cải tiến này tiếp tục làm nổi bật "Dấu ấn Trải nghiệm lái xe Lexus" - tiêu chuẩn phát triển mới dành cho mọi dòng xe của Lexus.
IS hoàn toàn mới dũng mãnh cắt xuyên không khí với kết cấu xe đượccải tiến về thiết kế, đem lại khả năng ổn định tuyệt vời khi xử lý thông qua việc giảm thêm nữa sự nhiễu loạn không khí.
Hệ thống phanh của IS hoàn toàn mới được cải tiến để mang tới khả năng phanh dừng mạnh mẽ đồng thời đem tới cảm giác phanh tự nhiên hơn.
Hệ thống treo thích ứng (AVS) liên tục điều chỉnh hệ số giảm chấn của bộ giảm chấn trong khi lái, mang tới một trải nghiệm lái êm ái đáng mong chờ ở một chiếc Lexus.
Màn hình hỗ trợ đỗ xe sẽ hướng dẫn chính xác thao tác đỗ bằng cách đặt chồng các vạch đỗ xe dự kiến lên nguồn cấp dữ liệu video của camera sau.
Khi phát hiện tình trạng áp suất lốp thấp, màn hình đa thông tin sẽ cảnh báo người lái về lốp có vấn đề thông qua đèn cảnh báo trong đồng hồ.
Tác động va chạm được giảm đáng kể nhờ hệ thống gồm 8 túi khí điều khiển bằng cảm biến bố trí trong khoang lái, mang lại hiệu quả bảo vệ nâng cao cho mọi vị trí trên xe.
Hệ thống Cảnh báo Điểm mù giúp bạn luôn thận trọng nhận biết được các phương tiện đang tới gần khó quan sát bằng mắt thường ngay cả ở tốc độ cao.
Kiểu động cơ | Động cơ 16 van trục cam kép (DOHC), 4 xi-lanh thẳng hàng, Chu trình kép (Otto+Atkinson) tăng áp cuộn đôi và bộ làm mát với Hệ thống điều phối van biến thiên thông minh mở rộng trên van nạp và van xả (Dual VVT-iW) & Công nghệ phun xăng trực tiếp 4 kỳ (D-4ST) |
Kiểu dẫn động | Dẫn động cầu sau |
Kiểu hộp số | Hộp số tự động 8 cấp |
Đường kính x Hành trình piston | 86,0 x 86,0 mm |
Dung tích xi-lanh | 1.998 cc |
Hệ số nén | 10.0 |
Công suất cực đại (Tổng công suất) | 180 kW (241 mã lực phanh)/ 5.800 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 350 Nm / 1650 – 440 vòng/phút |
Tốc độ cực đại | 230 km/h |
Gia tốc | 7,1 giây (từ 0 – 100km/h) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Ngoài đô thị: 6,6l/100km
Trong đô thị: 11,9l/100km Kết hợp: :8,5l/100km |
Khí thải cacbon | 175 g/km |
Mức Cắt giảm Khí thải (VES) | C1 |
Phanh (Trước & Sau) | Phanh đĩa Thông gió |
Hệ thống treo (Trước) | Tay đòn kép |
Hệ thống treo (Sau) | Đa liên kết |
Hệ thống lái | Hệ thống lái điện tử cơ cấu truyền động thanh răng |
Chiều dài | 4.710 mm |
Chiều rộng | 1.840 mm |
Chiều cao | 1.435 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.800 mm |
Vệt bánh xe (Trước) | 1.580 mm |
Vệt bánh xe (Sau) | 1.575 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu (Lốp xe) | 5,2m |
Trọng lượng ướt | 1.678 kg |
Trọng lượng gộp của xe | 2.125 kg |
Thể tích khoang hành lý | 480 L |
Thể tích Bình Nhiên liệu | 66 L |
Bánh xe Nhôm 235/40R19 | |
235/45R18 |
Vô lăng Điều chỉnh điện | |
Gương chiếu hậu gập được bằng điện | |
Hệ thống thông gió cho ghế ngồi (Người lái và Hành khách phía trước) | |
Ghế lái và ghế hành khách điều khiển điện 8 chiều | |
Các chi tiết bọc da mềm mại tinh xảo theo tùy chọn gốc | |
Các chi tiết trang trí cửa, bảng điều khiển và hộp chứa đồ trên ghế trước: Kim loại đen | |
Điều hòa Không khí độc lập 2 vùng | |
Tựa tay ở giữa phía sau xe có giá để cốc | |
Lẫy chuyển số |
Hệ thống mở khóa bằng chìa thông minh (SMART Key) | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | |
Đèn pha Bi-LED | |
Đèn hậu LED | |
Tự động cân bằng | |
Hệ thống làm sạch đèn pha | |
Hệ thống Kiểm soát Hành trình | |
Hệ thống Lái trợ lực điện (EPS) | |
Màn hình màu hiển thị đa thông tin TFT 4,2 inch | |
Lựa chọn Chế độ Lái (Tiết kiệm Nhiên liệu/Thông thường/Thể thao/Thể thao+) | |
Màn hình Hiển thị 8 inch | |
Công nghệ Start/Stop |
Chức năng phát lại USB/iPod hoặc AUX | |
Bộ dò kênh AM/FM, Đầu DVD | |
Kết nối bluetooth với Điện thoại | |
Hệ thống âm thanh cao cấp Lexus với 10 loa |
8 túi khí SRS | |
Hệ thống Hỗ trợ Khởi động leo dốc | |
Hệ thống kiểm soát ổn định thân xe (VSC) | |
Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS) | |
Hệ thống kiểm soát bám đường | |
Hệ thống Hỗ trợ Đỗ xe của Lexus với camera quan sát phía sau | |
Ghế trẻ em |
Vành nhôm 235/40R19 | |
235/45R18 |